Mã sản phẩm: F111-PXC13P
Tên sản phẩm: Súng phun sơn đầu dài F111-PXC13P Meiji Nhật Bản
Hãng sản xuất: Meiji
Xuất xứ: Nhật Bản
Kim béc: 1.3 mm
Hiện nay, dòng Súng phun sơn đầu dài F111-PXC13P đã được sản xuất bởi hãng Meiji Nhật Bản sản xuất tại nhà máy của Meiji tại Nhật Bản, với chất lượng cao.
Các ứng dụng của Súng phun sơn cổ dài F111-PXC13P Meiji:
Dòng súng phun sơn Meiji này được ứng dụng và sử dụng trong các trường hợp đặc biệt như: để phun vào các góc khuất của thiết bị, phun lòng ống, phun các chỗ khó phun, phun trên cao, phun mái ngói, phun ống, và các vị trí khác khó phun bằng súng phun sơn thông thường. Dòng Súng phun sơn đầu dài F111-PXC13P Meiji có kim béc 1.3mm Nhật Bản này còn được sản xuất có kích thước kim béc đa dạng 1.0mm, 1.3mm và 1.5mm.
Sau đây là thông số kĩ thuật chi tiết Súng phun sơn đầu dài F111-PXC13P Meiji:
Mã sản phẩm | F111-PXC10P <F111-PX10P> | F111-PXC13P <F111-PX13P> | F111-SXC15 <F111-SX15> | F111-GXC15 <F111-GX15> | |
Kiểu súng phun sơn | Dòng súng phun sơn có đầu dài/ Cổ dài xoay được <Extension spray gun> | ||||
Kiểu cấp sơn | Pressure (áp lực) | Suction (cốc dưới) | Gravity (cốc trên) | ||
Kích thước kim béc | mm (in) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 170<180> (6.0 <6.4>) | 170<190> (6.0<6.7>) | 125<135> (4.4<4.8>) | |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 195<225> | 230<290> | 45<110> | 60<135> |
Bề rộng bản phun | mm (in) | 215<235> (8.465<9.252>) | 225<235> (8.858<9.252>) | 110<150> (4.330<5.906>) | 115<160> (4.528<6.299>) |
Máy nén khí yêu cầu cho súng sơn | kW | 1.5 | 0.75 | ||
Góc đầu xoay
| mm (in) | 0°:40 90°:60<0°:40 45°:55> (0°:1.575 90°:2.362<0°:1.575 45°:2.165>) | |||
Chiều dài của đầu súng phun sơn | mm (in) | 500 1000*<500 1000 1500 1800*> (19.685 39.370*<19.685 39.370 59.055 70.866*>) | 500*<500*> (19.685*<19.685*>) | ||
Trọng lượng súng phun sơn | g (lbs) [oz] | 625(Pipe length:500mm)<565(Pipe lenght:500mm)> (1.38(Pipe length:500mm)<1.25(Pipe lenght:500mm)>) [22.0(Pipe length:500mm)<19.9(Pipe lenght:500mm)>] | |||
KIểu cốc tiêu chuẩn | Sử dụng bơm sơn hoặc nồi trộn sơn | 7SB, 7SLB | 2GA, 4GD, 4GB-U | ||
+ Lưu ý rằng: Với chiều dài ống có dấu * là chiều dài tối đa. + Một chú ý quan trọng khi sử dụng súng phun sơn đầu dài là: Việc sử dụng ống dài hơn sẽ làm giảm lượng sơn phun. + Để sử dụng súng phun sơn đầu dài thì độ nhớt của sơn phải là 20 giây đối với việc phun men sơn mài, với việc sử dụng cốc đo độ nhớt V-1 của hãng Meiji Nhật Bản, và áp suất cấp liệu cho các mẫu súng phun sơn cổ dài có mã PX phải là 0,08MPa (12PSI). Với dòng súng phun sơn đầu dài hãng Meiji thiết kế có sẵn lỗ vòi phun hay còn gọi là kim béc là 0,8 mm (0,031in) và 1,5mm (0,059in) cho loại PX. và cũng có sẵn lỗ/ Kim béc đầu phun 1.0mm, 1.3mm và 2.0mm cho các loại SX và GX. |
Một số đặc điểm nổi bật của Súng phun sơn đầu dài F111-PXC13P Meiji / Súng phun sơn cổ dài F111-PXC13P.
Thường súng phun sơn cổ dài F111-PXC13P thường có 2 kiểu, kiểu đầu cố định hoặc đầu có thể điều chỉnh được:
1. Kiểu đầu súng phun sơn cổ dài có thể điều chỉnh được:
Súng phun sơn F111-PXC13P Meiji có đầu súng với góc đầu súng thợ sơn có thể điều chỉnh 360° bằng cách nới lỏng đai ốc đế có sẵn trên súng sơn.
Ngoài loại có thể thay đổi góc đầu súng như trên, góc đầu súng phun sơn này có thể được điều chỉnh từ 90° đến -90° bằng cách nới lỏng bu lông trên cùng.
Súng phun sơn F111-PXC13P Meiji có hệ thống ống sử dụng các ống dẫn khí và sơn riêng biệt điều này giúp tăng cường sự nhỏ gọn và độ bền.
Với Súng phun sơn F111-PXC13P Meiji vì mạch không khí để phun không giống với mạch phun, chúng ta có thể điều chỉnh kiểu phun bằng tay (loại biến góc đầu súng phun sơn).
2. Kiểu súng phun sơn cổ dài có đầu súng cố định:
Chúng ta có thể chọn góc đầu 0° hoặc 45° và chỉ góc đầu 45° của súng phun sơn đầu dài F111-PXC13P. Cũng có thể được điều chỉnh 360° bằng cách nới lỏng đai ốc đế.
Xem thêm về dòng súng phun sơn đầu dài/ Cổ dài tại đây: Súng phun sơn đầu dài.
Sau đây là thông số kĩ thuật chi tiết của dòng súng phun sơn cốc dưới Meiji F-111:
Model No./ Mã súng sơn | F111-S10 <F111-S10T> | F111-S13 <F111-S13T> {F111-S13ST} | F111-S15 <F111-S15T> {F111-S15ST} | F111-S20 <F111-S20T> | |
Kiểu súng | Bình dưới | ||||
Kích thước kim béc | mm (in) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) | 2.0 (0.079) |
Kiểu nắp chụp | 10 <10T> | 13 <13T> {13ST} | 15 <15T> {15ST} | 20 <20T> | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25<0.20>{0.25} (36<29>{36}) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 95<160> (3.6<5.6>) | 130<180>{205} (4.6<6.4>{7.2}) | 145<205>{210} (5.1<7.2>{7.4}) | 160<220> (5.6<7.7>) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 85 <70> | 125 <120> (145) | 155 <135> (175) | 215 <180> |
Độ chụm xòe | mm (in) | 135<165> (5.315<6.496>) | 160<185>{170} (6.300<7.283>{6.300}) | 170<185>{170} (6.693<7.283>{6.693}) | 190<210> (7.480<8.268>) |
Kiểu tia phun | Straight <Tulip> Hình tulip (Semi-Tulip) Hình bán tulip | ||||
Máy nén khí yêu cầu | kW | 0.4<1.5> or more | 0.75<1.5>(1.5) or more | ||
Trọng lượng | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |||
Các kiểu cốc đựng sơn | 7SB,10SB-2,7SLB,10SLB-2 |
Công ty VI GO VIỆT chúng tôi là nhà cung cấp thiết bị phun sơn và công nghiệp hàng đầu trên thị trường hiện nay. Sau đây, Công ty VI GO VIỆT chúng tôi xin giới thiệu với quý khách chi tiết về các thông số kĩ thuật của dòng súng phun sơn có tia phun kiểu hình tròn F-111 Meiji:
Model No./ Mã sản phẩm | F111-G08R | F111-G25R | |
Kiểu súng phun sơn | Gravity | ||
Kích thước kim béc | mm (in) | 0.8 (0.031) | 2.5 (0.098) |
Kiểu nắp chụp súng sơn | 08R | 25R | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 65 (2.3) | 160 (5.6) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 55 | 350 |
Độ rộng bản phun | mm (in) | 35 (1.378) | 50 (1.969) |
Kiểu tia phun | Round / Hình tròn vạt sơn ra kiểu hình tròn | ||
Máy nén khí yêu cầu Đầu ra | kW | 0.4 or more | 1.5 or more |
Trọng lượng súng phun sơn | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |
Các kiểu cốc đựng sơn phù hợp / Bình đựng sơn/ Cốc chứa sơn | 1G-2U,2GD,4GD,4GF-U,4GB-U,4GPA-U,4G-TA | ||
●Với độ nhớt sơn sử dụng cho súng phun sơn này : 20 giây sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji V-1 (viscosity cup) . + Với áp lực khí 0.0 8MPa . ● Độ nhớt của sơn hoặc chất lỏng: 12 giây cho sơn sửa chữa ô tô, sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji V-1( viscosity cup) . |
Hiện nay, hãng Meiji Nhật Bản còn sản xuất mới rất nhiều các dòng súng phun sơn khác có thể kể đến các dòng súng phun sơn áp lực, chuyên sử dụng kèm với bơm sơn hoặc nồi trộn sơn như sau:
Model No./ Mã sản phẩm | F111-P08P | F111-P10P | F111-P13P | F111-P15P | |
Paint feed system/ Kiểu súng | Pressure/ Áp lực | ||||
Nozzle Bore / Kích thước Kim béc | mm (in) | 0.8 (0.031) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) |
Standard air cap/ Kiểu nắp chụp | 08P | 10P | 13P | 15P | |
Spraying Pressure/ Áp lực khí | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |||
Spraying distance/ Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |||
Air con-sumption/ Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 215 (7.6) | 225 (7.9) | 260 (9.2) | 270 (9.5) |
Paint spraying volume/ Lượng sơn ra | mL/min | 175 | 230 | 305 | 320 |
Maximum effective pattern width/ Độ chụm xòe lớn nhất | mm (in) | 235 (9.252) | 240 (9.449) | 270 (10.630) | 275 (10.827) |
Pattern Shape / Kiểu tia sơn | Tulip | ||||
Required compressor/ Máy nén khí yêu cầu Output | kW | 1.5 or more | |||
Weight / Trọng lượng súng | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |||
Standard paint cup/ Kiểu cốc đựng sơn | Đây là dòng súng phun sơn áp lực, sử dụng với bơm sơn hoặc nồi trộn sơn |
Xem thêm về súng phun sơn Finer force B 1.6mm Meiji:
Model No./ Mã sản phẩm | F111-G10 <F111-G10T> | F111-G13 <F111-G13T> {F111-G13ST} | F111-G15 <F111-G15T> {F111-G15ST} | F111-G20 <F111-G20T> | |
Kiểu súng phun sơn | Gravity | ||||
Kích thước kim béc | mm (in) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) | 2.0 (0.079) |
Kiểu nắp chụp | 10 <10T> | 13 <13T> {13ST} | 15 <15T> {15ST} | 20 <20T> | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25<0.20>{0.25} (36<29>{36}) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 95<160> (3.6<5.6>) | 130<180>{205} (4.6<6.4>{7.2}) | 145<205>{210} (5.1<7.2>{7.4}) | 160<220> (5.6<7.7>) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 100 <90> | 150 <145> (170) | 190 <175> (210) | 265 <235> |
Độ rộng bản phun | mm (in) | 145<185> (5.709<7.283>) | 170<215>{180} (6.693<8.465>{7.087}) | 185<225>{190} (7.283<8.858>{7.480}) | 200<240> (7.874<9.494>) |
Kiểu tia phun | Straight <Tulip> (Semi-Tulip) | ||||
Máy nén khí yêu cầu Đầu ra | kW | 0.4<1.5> or more | 0.75<1.5>(1.5) or more | ||
Weight | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |||
Các kiểu cốc đựng sơn | 1G-2U,2GD,4GD,4GF-U,4GB-U,4GPA-U,4G-TA |
Vui lòng xem thêm về Bút vẽ mỹ thuật dặm vá, phun tỉa sản phẩm, vẽ tranh, vẽ các loại:
Xem thêm về Súng phun sơn Meiji F-410-G13EV tại đây:
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ VI GO VIỆT
Địa chỉ: 181C, Tổ 2, Khu Phố 3, Phường Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: 0251.2222.135 – Di động: 0938.010.892 – 0988.305.300
Email: vigoviet@gmail.com, MST: 3603113168
http://airbrush.com.vn |http://vigoviet.com | http://sungsondongnai.com