Mã sản phẩm: KST 68.1
Tên sản phẩm: Máy phun sơn KST 68.1 Hàn Quốc
Hãng sản xuất: KST
Xuất xứ: KOREA (HÀN QUỐC)
TECHNICAL SPECIFICATION | |
FLUID PRESSURE RATIO | 68:1 |
DELIVERY | 2.86(10.80)gpm(liter/min) |
MAX. PUMP SPEED | 60cycle/min |
AIR MOTOR EFFECTIVE | 10(254) inch(mm) |
STROKE | 120mm |
MAX. INLET PRESSURE | 100(7) psi(Bar) |
MAX. OUTLET PRESSURE | 6800(469) psi(Bar) |
AIR INLET SIZE | 3/4(PT) |
FLUID INLET SIZE | 1(PT) |
Với việc thành lập lâu năm, sản phẩm đạt chất lượng cao, quy trình sản xuất được kiểm tra nghiêm ngặt, đảm bảo các sản phẩm thiết bị phun sơn nói riêng và các thiết bị công nghiệp nặng nói chung khi xuất xưởng đều đạt độ chính xác cao và chất lượng luôn là tiêu chí hàng đầu của hãng thiết bị KST. Hãng KST đa dạng các sản phẩm và các sản phẩm được trải rộng trong các lĩnh vực của đời sống. Sản phẩm hiện được sử sụng phổ biến trong các lĩnh vực công nghiệp nặng tại Hàn Quốc như: Đóng tàu, sản xuất kết cấu thép, dầu khí, xây dựng, giao thông, tàu biển, hàng không, gốm sứ, các thiết bị dân dụng,…
Hãng thiết bị phun sơn KST Hàn Quốc được thành lập từ rất sớm và đã có thương hiệu trên thị trường Việt Nam nói riêng và trên thế giới nói chung. Hãng thành lập năm 2009, sản xuất rất nhiều sản phẩm thiết bị phun sơn như Máy phun sơn áp lực cao Airless Pump, các thiết bị truyền dẫn chất lỏng áp suất cao.
Các ứng dụng chính của máy phun sơn KST 68.1:
- APPLICATIONS
- Roofing, Construction, Metal Structure, High Viscosity Coating, Protective Coating.
- TYPICAL FLUID
- Epoxy primer, Alkyd, Tar-Epoxy, Paints for corrosion control tec.
- OPTIONAL
- Wetted parts are available with stainless steel.
Displacement packing stack is depend on fluid handled
Sản phẩm của công ty KST Hàn Quốc gồm có: máy phun sơn cao áp, súng sơn các loại, súng sơn tự động, máy khuấy trộn, các phụ kiện, các loại súng phun sơn áp lực cao (Airless Pump), các máy phun sơn cao áp hay còn gọi là máy airless,…
Chi tiết các bộ phận của máy phun sơn KST 68.1:
No. | Part No. | Description | Qty |
1 | K254-01 | RING | 1 |
2 | K254-02 | UNION, Adaptor | 1 |
3 | K254-03 | SHIELD | 1 |
4 | K254-04 | RETAINER | 2 |
5 | K254-05 | SPRING, Compression | 2 |
6 | K254-06 | GUIDE, spring | 2 |
7 | K254-07 | PLUNGER, detent | 2 |
8 | K254-08 | SCREW | 4 |
9 | K254-09 | LOCK WASHER | 4 |
10 | K254-10 | HOUSING, detent | 1 |
11 | K254-11 | PAD rubber | 2 |
12 | K254-12 | AXLE | 2 |
13 | K254-13 | ROLLER | 2 |
14 | K254-14 | SCREW | 4 |
15 | K254-15 | LOCK WASHER | 4 |
16 | K254-16 | MANIFOLD | 2 |
17 | K254-17 | GASKET, manifold | 2 |
18 | K254-18 | SCREW | 8 |
19 | K254-19 | PLATE, Valve | 2 |
20 | K254-20 | SEAL, plate | 2 |
21 | K254-21 | GROMMET | 1 |
22 | K254-22 | SEAL (O-RING) | 2 |
No. | Part No. | Description | Qty |
23 | K254-23 | VALVE | 2 |
24 | K254-24 | SPRING, Compression | 2 |
25 | K254-25 | NUT, Trip rod | 1 |
26 | K254-26 | LOCK WASHER | 1 |
27 | K254-27 | Valve HOUSING | 1 |
28 | K254-28 | HUB | 1 |
29 | K254-29 | BEARING, Trip rod | 1 |
30 | K254-30 | GASKET | 1 |
31 | K254-31 | WASHER, Backup | 1 |
32 | K254-32 | V-PACKING | 1 |
33 | K254-33 | HEX SCREW | 12 |
34 | K254-34 | WASHER | 12 |
35 | K254-35 | CYLINDER, air motor | 1 |
36 | K254-36 | SEAL(O-RING), piston | 1 |
37 | K254-37 | PISTON | 1 |
38 | K254-38 | PISTON PAN | 1 |
39 | K254-39 | TRIP ROD ASS’Y | 1 |
40 | K254-40 | STUD | 1 |
41 | K254-41 | GASKET | 1 |
42 | K254-42 | O-RING | 1 |
43 | K254-43 | V-PACKING | 1 |
Lưu ý: Phần được đánh dấu màu là các phụ tùng. Nhãn, thẻ cảnh báo an toàn có sẵn miễn phí. Những bộ phận ở trên được bao gồm trong bộ sửa chữa được mua riêng. Quý khách chú ý: luôn sử dụng các bộ phận KST chính hãng để máy đạt hiệu quả cao nhất.
Quý khách vui lòng xem thêm các loại máy phun sơn áp lực cao Airless tại đây: