Mã sản phẩm: Finer Force-P
Tên sản phẩm: Súng phun sơn Finer Force P
Hãng sản xuất: Meiji
Xuất xứ: Nhật Bản
| FINER-FORCE-P Series | ||||
| Model No. | FINER-FORCE-P08 | FINER-FORCE-P10 | FINER-FORCE-P13 | |
|---|---|---|---|---|
| Paint feed system | Pressure | |||
| Nozzle Bore | mm
(in) |
0.8
(0.031) |
1.0
(0.039) |
1.3
(0.051) |
| Standard air cap | Type P | |||
| Spraying Pressure | MPa
(PSI) |
0.2
(36) |
||
| Spraying distance | mm
(in) |
200
(7.874) |
||
| Air consumption | L/min
(cfm) |
220
(7.8) |
200
(7.1) |
|
| Paint spraying volume | mL/min | 185 | 255 | 345 |
| Maximum effective pattern width |
mm
(in) |
220
(8.661) |
270
(10.630) |
320
(12.598) |
| Pattern Shape | Tulip | |||
| Required compressor output | kW | 1.5 or more | ||
| Weight | g
(lbs) [oz] |
325
(0.72) [11.5] |
||
| Standard paint cup | Paint pressure feed tanks diaphragm paint pumps | |||
Độ nhớt của sơn nên là 20 giây đối với sơn mài, sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji model V-1.
Áp suất cấp sơn nên là 0,08MPa (12PSI) đối với loại P.
Lưu lượng phun sơn và chiều rộng hiệu quả tối đa được chỉ định cho loại T nên được xác định bằng cách sử dụng sơn sửa chữa ô tô gốc urethane có độ nhớt 12 giây và cốc đo độ nhớt Meiji model V-1.






