Mã hàng: R4630N

Tên hàng: Kim béc Súng phun sơn R4630N

Hãng sản xuất: Prona

Hãng sản xuất các kích thước kim béc: 1.3mm / 1.4mm / 1.5mm. 

Thông Số Súng phun sơn R4630N:
Kích thước kim béc 1.3mm
Nắp chụp MP
Kiểu phun trung tâm / Cốc giữa
Bảng rộng 180-320mm
Áp hơi vào 2.0-2.5Mpa
Lượng hơi tiêu thụ 280-300L/min
Lượng sơn ra 360 ml/min
Khoảng cách phun 200mm
Đầu nối hơi vào G1/4″
Đầu nối sơn G1/4″
Khối lượng 440g
Độ đậm đặc sơn 20 giây

Kim béc súng phun sơn (nozzle paint spray gun) của các loại súng phun sơn nói chung và kim béc của súng R-4630N nói riêng, đây là một bộ phận cực kì quan trọng trong súng phun sơn, nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của súng phun sơn và lớp sơn phủ lên bề mặt, gồm 2 bộ phận chín là kim (kim phun) và béc (béc phun). Trên thị trường hiện nay Kim béc có nhiều kiểu dáng và chất liệu khác nhau, được khá nhiều hãng sản xuất phụ vụ cho quý trình sản xuất, các hãng thường sẽ thiết kế phù hợp với từng loại sơn và mục đích sử dụng khác nhau.

Kim béc R-4630N
Kim-bec-Sung-phun-son-R-4630N
Kim béc súng phun sơn R-4630
Kim-bec-sung-phun-son-R4630
Kim béc Súng phun sơn R4630N Prona
Kim-va-bec-Sung-phun-son-R-4630N
Kim béc súng phun sơn R-4630N
Kim-bec-nap-chup-Sung-phun-son-R-4630N-Prona
Nắp chụp Súng phun sơn R4630N Prona
Nap-chup-Sung-phun-son-R-4630N

Sau đây công ty VI GO VIỆT chúng tôi xin giới thiệu chi tiết về cấu tạo và công dụng của kim béc súng phun sơn:

– Trước hết nói về Kim: Đây là bộ phận chính của súng phun sơn, nó sẽ giúp điều chỉnh lượng sơn được phun ra từ súng, độ bền của kim ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền của Súng phun sơn.

– Tiếp theo là Béc súng phun sơn:  Bộ phận này sẽ có lỗ phun và giúp tạo hình một tia sơn đều khi phun, ảnh hưởng đến chất lượng hạt sơn được phun ra từ súng sơn.

– Về Chất liệu dùng để thiết kế kim béc: Thân và các linh kiện của súng thường được làm từ thép không gỉ, hợp kim nhôm hoặc vật liệu đặc biệt như Vonfram Cacbon trong một số trường hợp đặc biệt.

– Kích thước lỗ phun của Súng phun sơn R-4630N: Hãng Prona thiết kế có nhiều kích thước khác nhau như 0.8mm, 1. 0mm, 1. 3mm, 1. 5mm… để phù hợp với độ đặc của sơn và yêu cầu về độ mịn của lớp sơn, Công ty VI GO VIỆT chúng tôi cung cấp tất cả các dòng súng phun sơn và kích thước kim béc các loại, và các linh kiện súng phun sơn và thiết bị phun sơn.

Các loại kim béc súng phun sơn trên thị trường hiện nay:

– **Kim béc súng phun sơn tự động**: Thường dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp.

– **Kim béc súng phun sơn cầm tay**: Dùng cho các công việc phun sơn thủ công hoặc sửa chữa.

Lưu ý trong quá trìnhchọn và dùng kim béc súng phun sơn:

– **Chọn đúng loại kim béc**: Phù hợp với loại sơn và mục đích sử dụng, đảm bảo chất liệu và kích thước phù hợp.

– **Vệ sinh thường xuyên**: Để súng phun sơn hoạt động tốt, cần lau chùi kim béc định kỳ, tránh sơn khô làm tắc nghẽn.

– **Không tháo lắp quá nhiều lần**: Việc tháo lắp nhiều lần có thể làm hỏng các mối ren, gây rò rỉ sơn.

– **Bảo quản đúng cách**: Khi không sử dụng, cần cất kim béc ở nơi khô ráo, tránh va đập.

Thông số kỹ thuật súng phun sơn R-4630

Mã sản phẩm Kiểu súng phun sơn Kích thước kim béc Ømm(in) Nắp chụp Áp lực hơi kg/cm² (Mpa) Lượng khí tiêu thụ l/min(cfm) Lượng sơn ra ml/min Bề rộng bản phun ±20 mm(in) Trọng lượng g(lbs)
R-4630-MP-G10 Dạng cốc trung tâm/ Cốc trên ở giữa 1.0(0.039) MP 2.0-2.5 (0.2-0.24) 280-300 (9.89-10.6) 300 200-320 (7.87-12.6) 480 (1.59)
R-4630-MP-G11 1.1(0.043) MP 2.0-2.5 (0.2-0.24) 280-300 (9.89-10.6) 340 200-320 (7.87-12.6) 480 (1.59)
R-4630-MP-G12 1.2(0.047) MP 2.0-2.5 (0.2-0.24) 280-300 (9.89-10.6) 350 200-320 (7.87-12.6) 480 (1.59)
R-4630-MP-G13 1.3(0.051) MP 2.0-2.5 (0.2-0.24) 280-300 (9.89-10.6) 360 200-320 (7.87-12.6) 480 (1.59)
R-4630-MP-G14 1.4(0.055) MP 2.0-2.5 (0.2-0.24) 280-300 (9.89-10.6) 370 200-320 (7.87-12.6) 480 (1.59)
R-4630-MP-G15 1.5(0.056) MP 2.0-2.5 (0.2-0.24) 280-300 (9.89-10.6) 400 200-320 (7.87-12.6) 480 (1.59)
R-4630-HVLP-G10 1.0(0.039) HVLP 1.8-2.0 (0.18-0.2) 400-430 (14.13-15.19) 200 190-300 (7.48-11.81) 480 (1.59)
R-4630-HVLP-G11 1.1(0.043) HVLP 1.8-2.0 (0.18-0.2) 400-430 (14.13-15.19) 240 190-300 (7.48-11.81) 480 (1.59)
R-4630-HVLP-G12 Cốc trên ở giữa/ Cốc trung tâm 1.2(0.047) HVLP 1.8-2.0 (0.18-0.2) 400-430 (14.13-15.19) 250 190-300 (7.48-11.81) 480 (1.59)
R-4630-HVLP-G13 1.3(0.051) HVLP 1.8-2.0 (0.18-0.2) 400-430 (14.13-15.19) 260 190-300 (7.48-11.81) 480 (1.59)
R-4630-HVLP-G14 1.4(0.055) HVLP 1.8-2.0 (0.18-0.2) 400-430 (14.13-15.19) 280 190-300 (7.48-11.81) 480 (1.59)
R-4630-HVLP-G15 1.5(0.059) HVLP 1.8-2.0 (0.18-0.2) 400-430 (14.13-15.19) 300 190-300 (7.48-11.81) 480 (1.59)