Mã sản phẩm: JS1602

Tên sản phẩm: Máy cắt kim loại Makita JS1602

Hãng sản xuất: Makita

Xuất xứ: Trung Quốc

Makita Việt Nam là thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực máy công cụ cầm tay, luôn khẳng định vị thế số 1 nhờ chất lượng vượt trội và dịch vụ hậu mãi nhanh chóng, uy tín. Các sản phẩm của Makita luôn nhận được sự tin tưởng và đón nhận nồng nhiệt từ người tiêu dùng, trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho cả gia đình và công nghiệp. Trong đó, máy cắt kim loại Makita JS1602 là một trong những model bán chạy nhờ sở hữu nhiều tính năng nổi bật cùng hiệu suất vượt trội.

Đặc điểm kỹ thuật của Makita JS1602

  • Khả năng cắt linh hoạt nhiều vật liệu: thép, nhôm với thân máy thon gọn, dễ thao tác.

  • Trang bị cách điện kép, tay cầm cao su chống trượt, thiết kế vừa tay, tạo cảm giác chắc chắn và an toàn.

  • Chế tạo từ chất liệu cao cấp, bền bỉ, chịu nhiệt tốt, chống mài mòn và chống biến dạng khi chịu tác động mạnh.

  • Trọng lượng nhẹ (1,6kg), có khả năng chống gỉ sét, giúp tăng độ bền và tuổi thọ sản phẩm.

  • Thiết kế liền khối chắc chắn, hiệu suất cao, hoạt động ổn định ngay cả khi sử dụng liên tục.

Thông số kỹ thuật

  • Công suất: 380W

  • Nhịp cắt: 4.000 lần/phút

  • Trọng lượng: 1,6kg

  • Chiều dài dây điện: 2,5m

  • Bán kính cắt tối thiểu: 30mm

  • Khả năng cắt:

    • Thép 400N/mm²: 1,6mm

    • Thép 600N/mm²: 1,2mm

    • Thép 800N/mm²: 0,8mm

    • Nhôm 200N/mm²: 2,5mm

Ưu điểm vượt trội

  • Dễ sử dụng, thao tác nhanh gọn, trọng lượng nhẹ nhưng cho hiệu suất cao.

  • Khả năng cắt mạnh mẽ, đường cắt chính xác, phù hợp với nhiều loại kim loại tấm, ván, sàn kim loại.

  • Nút khóa công tắc hỗ trợ làm việc liên tục.

  • Thiết kế thon gọn, tính cơ động cao, dễ dàng bảo quản.

  • Tay cầm bọc cao su đàn hồi, êm ái, chống trượt, giúp kiểm soát tốt hơn khi thao tác.

    Thông số kỹ thuật

    Tốc độ không tải 4,000
    Tổng chiều dài 230mm (9’’)
    Trọng lượng tịnh 1,7Kg (3,7 lbs)
    Dây dẫn điện 2,0 m (6,6 bước)
    Hãng sản xuất Makita
    Bán kính cắt tối thiểu 30mm (1-3/16’’)
    Khả năng cắt tối đa Thép đến 400 N/mm2 : 1,6mm – Thép đến 600 N/mm2 : 1,2mm – Thép đến 800 N/mm2 : 0,8mm – Thép đến 200 N/mm2 : 2,5mm