Mã sản phẩm:A110-P

Tên sản phẩm:Súng phun sơn A110-P

Hãng sản xuất: Meiji

Xuất xứ: Nhật Bản

Tính năng
Hệ thống phun sương mới
Tạo màng sơn chất lượng cao nhờ lượng sơn phun tối ưu.
Nhẹ và nhỏ gọn
Thiết kế nhẹ, nhỏ gọn cho phép lắp đặt ngay cả trong không gian hạn chế.
Loại không cần bôi trơn có độ bền cao
Việc sử dụng kim phun chữ “U” đặc biệt trên đường ống sơn giúp tăng độ bền và loại bỏ nhu cầu bôi trơn.
Độ bền được cải thiện hơn nữa nhờ sử dụng kim phun Teflon trên đường ống khí.
Có thể điều chỉnh bằng điều khiển từ xa
Hoa văn có thể được điều chỉnh (mở và đóng) bằng điều khiển từ xa sử dụng khí nén.

Specifications

▼A110 Series(Multi-purpose)
Model No.  A110-P08P   A110-P10P  A110-P13P  A110-P15P
Nozzle Type F110
Paint Feed System Pressure
Nozzle Bore mm

(in)

0.8

(0.031)

1.0

(0.039)

1.3

(0.051)

1.5

(0.059)

Standard air cap 08P 10P 13P 15P
Spraying Pressure MPa

(PSI)

0.25

(36)

Spraying distance mm

(in)

200

(7.874)

Air consumption L/min

(cfm)

220

(7.8)

230

(8.1)

280

(9.9)

290

(10.2)

Paint spraying volume mL/min 180 245 310 330
Maximum effective
pattern width
mm

(in)

230

(9.055)

240

(9.449)

270

(10.630)

275

(10.827)

Pattern Shape Tulip
Weight g

(lbs)

[oz]

191

(0.42)

[6.7]

Main Application Small object ,
low viscosity,
top coating
Small object ,
medium viscosity,
surface and top coating

 

▼A210 Series(Multi-purpose)
Model No. A210-P12P A210-P15P A210-P20P A210-P25P
Nozzle Type F210
Paint feed system Pressure
Nozzle Bore mm

(in)

1.2

(0.047)

1.5

(0.059)

2.0

(0.079)

2.5

(0.098)

Standard air cap 12P 15P 20P 25P
Spraying Pressure MPa

(PSI)

0.25

(36)

Spraying distance mm

(in)

250

(9.843)

Air con-sumption L/min

(cfm)

335

(11.8)

345

(12.2)

375

(13.2)

410

(14.5)

Paint spraying volume mL/min 530 880 1280 1710
Maximum effective
pattern width
mm

(in)

350

(13.780)

370

(14.567)

400

(15.748)

420

(16.535)

Pattern Shape Tulip
Weight g

(lbs)

[oz]

248

(0.55)

[8.7]

Main Application Large object,
low viscosity,
top coating
Large object ,
middle viscosity,
surface and top coating
Large object,
high viscosity

Độ nhớt tối thiểu phải là 20 giây đối với sơn mài, sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji model V-1.
Áp suất cấp phải là 0,08MPa (12PSI).
Có sẵn loại tuần hoàn. Vui lòng ghi rõ loại tuần hoàn khi đặt hàng.

Specifications Figure

Examples of Control Circuits(A110-P)

Examples of Control Circuits(A110-P)

Dimensions(A110-P)

Dimensions(A110-P)

ViGoViet – A110-P