Mã sản phẩm: F111-S10
Tên sản phẩm: Súng phun sơn F111-S10 Meiji
Hãng sản xuất: Meiji
Xuất xứ: Nhật Bản
Kim béc: 1.0 mm
Kiểu tia phun từ đầu súng F111 ra hình elip, khác với các dòng khác tia phun sẽ ra hình tròn. Cách phân biệt đầu nắp chụp tia sơn ra kiểu hình tròn là trên nắp chụp không có 2 cái tai nhô ra, đầu nắp chụp tròn.
Sau đây là thông số kĩ thuật chi tiết của dòng Súng phun sơn F111-S10 Meiji và một số dòng súng phun sơn F-111 bình dưới khác của hãng Meiji Nhật Bản:
Model No./ Mã súng sơn | F111-S10 <F111-S10T> | F111-S13 <F111-S13T> {F111-S13ST} | F111-S15 <F111-S15T> {F111-S15ST} | F111-S20 <F111-S20T> | |
Kiểu súng | Bình dưới | ||||
Kích thước kim béc | mm (in) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) | 2.0 (0.079) |
Kiểu nắp chụp | 10 <10T> | 13 <13T> {13ST} | 15 <15T> {15ST} | 20 <20T> | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25<0.20>{0.25} (36<29>{36}) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 95<160> (3.6<5.6>) | 130<180>{205} (4.6<6.4>{7.2}) | 145<205>{210} (5.1<7.2>{7.4}) | 160<220> (5.6<7.7>) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 85 <70> | 125 <120> (145) | 155 <135> (175) | 215 <180> |
Độ chụm xòe | mm (in) | 135<165> (5.315<6.496>) | 160<185>{170} (6.300<7.283>{6.300}) | 170<185>{170} (6.693<7.283>{6.693}) | 190<210> (7.480<8.268>) |
Kiểu tia phun | Straight <Tulip> Hình tulip (Semi-Tulip) Hình bán tulip | ||||
Máy nén khí yêu cầu | kW | 0.4<1.5> or more | 0.75<1.5>(1.5) or more | ||
Trọng lượng | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |||
Các kiểu cốc đựng sơn | 7SB,10SB-2,7SLB,10SLB-2 |
Sau đây là thông số kĩ thuật chi tiết của dòng súng phun sơn có tia phun kiểu hình tròn F-111 Meiji:
Model No./ Mã sản phẩm | F111-G08R | F111-G25R | |
Kiểu súng phun sơn | Gravity | ||
Kích thước kim béc | mm (in) | 0.8 (0.031) | 2.5 (0.098) |
Kiểu nắp chụp súng sơn | 08R | 25R | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 65 (2.3) | 160 (5.6) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 55 | 350 |
Độ rộng bản phun | mm (in) | 35 (1.378) | 50 (1.969) |
Kiểu tia phun | Round / Hình tròn | ||
Máy nén khí yêu cầu Đầu ra | kW | 0.4 or more | 1.5 or more |
Trọng lượng súng phun sơn | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |
Các kiểu cốc đựng sơn phù hợp | 1G-2U,2GD,4GD,4GF-U,4GB-U,4GPA-U,4G-TA | ||
· ● Độ nhớt sơn : 20 giây sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji V-1 (viscosity cup) . · Với áp lực khí 0.0 8MPa . · ● Độ nhớt : 12 giây cho sơn sửa chữa ô tô, sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji V-1( viscosity cup) . |
Dòng súng phun sơn F111-S10 này có kim béc khá nhỏ chỉ 1.0mm, được sử dụng để phun sơn các loại sản phẩm nhỏ và vừa, phun các sản phẩm có bề mặt vừa, và phun bóng các sản phẩm và súng phun sơn F111-S10 1.0mm Meiji có nắp chụp khí (được nhiều thợ sơn gọi là nắp chụp gió) đã được hãng Meiji Nhật Bản nghiên cứu và thiết kế, ứng dụng các công nghệ mới, cụ thể hãng đã sự kết hợp của ba công nghệ mới, điều này sẽ giúp cho kích thước hạt sơn được phun ra từ súng sơn hay các chất lỏng được phun ra từ đầu súng phun sơn tơi mịn và đồng đều trong khi vẫn duy trì lượng phun sơn và độ nguyên tử hóa của hạt sơn.
Dòng súng phun sơn F-111-S10 này có thể sử dụng với các loại cốc đựng sơn phía dưới như sau: 7SB,10SB-2,7SLB,10SLB-2.
Hãng Meiji đã thiết kế và sản xuất Súng phun sơn F111-S10 Meiji, ngoài ra, hãng Meiji còn sản xuất mới rất nhiều các dòng súng phun sơn khác có thể kể đến các dòng súng phun sơn áp lực, chuyên sử dụng kèm với bơm sơn hoặc nồi trộn sơn như sau:
Model No./ Mã sản phẩm | F111-P08P | F111-P10P | F111-P13P | F111-P15P | |
Paint feed system/ Kiểu súng | Pressure/ Áp lực | ||||
Nozzle Bore / Kích thước Kim béc | mm (in) | 0.8 (0.031) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) |
Standard air cap/ Kiểu nắp chụp | 08P | 10P | 13P | 15P | |
Spraying Pressure/ Áp lực khí | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |||
Spraying distance/ Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |||
Air con-sumption/ Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 215 (7.6) | 225 (7.9) | 260 (9.2) | 270 (9.5) |
Paint spraying volume/ Lượng sơn ra | mL/min | 175 | 230 | 305 | 320 |
Maximum effective pattern width/ Độ chụm xòe lớn nhất | mm (in) | 235 (9.252) | 240 (9.449) | 270 (10.630) | 275 (10.827) |
Pattern Shape / Kiểu tia sơn | Tulip | ||||
Required compressor/ Máy nén khí yêu cầu Output | kW | 1.5 or more | |||
Weight / Trọng lượng súng | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |||
Standard paint cup/ Kiểu cốc đựng sơn | Đây là dòng súng phun sơn áp lực, sử dụng với bơm sơn hoặc nồi trộn sơn |
Đây là một trong số dòng súng phun sơn sử dụng cốc đựng sơn bên trên, với kim béc nhỏ chỉ 1.0 mm và đã được hãng Meiji sản xuất để sử dụng kèm với bơm sơn hoặc nồi trộn sơn. Súng phun sơn F111-S10 Meiji Nhật Bản này, được thiết kế chắc chắn, độ bền cao, Súng phun sơn F111-S10 1.0 mm Meiji dùng để thay thế cho dòng F111-S10 cũng với kim béc 1.0mm đã và đang được rất nhiều khách hàng ưa chuộng sử dụng.
Với việc luôn tìm kiếm ý tưởng và cải tiến công nghệ mới, cải tiến các sản phẩm đã và đang sản xuất, hãng thiết bị phun sơn Meiji Nhật Bản đã sản xuất dòng Súng phun sơn MEIJI F-111 và các dòng súng phun sơn khác của hãng và vừa thiết kế và công bố tới khách hàng dòng sản phẩm F-111 mới, đã vừa ra mắt thị trường vào ngày 02/12/2024, ngày này đã đánh dấu một bước tiến mới của các dòng súng phun sơn hãng Meiji Nhật Bản và model F-111 này sẽ dùng để thay thế hoàn toàn mẫu súng phun sơn Meiji F-110 trong thời gian tới đây.
Súng phun sơn Meiji F-110 được rất nhiều người dùng ưa thích, dòng sản phẩm này chuyên sử dụng phun sơn ô tô, xe máy, phun đồ gỗ, nội thất cao cấp. Nếu khách hàng ưa chuộng sản phẩm này thì hãy yên tâm sử dụng tiếp vì dòng súng phun sơn F110 này sẽ được cung cấp cho khách hàng cho đến khi hết hàng. Hơn nữa, phụ tùng thay thế cho súng phun sơn F-110 vẫn sẽ có sẵn cho đến khoảng cuối tháng 11 năm 2027. Tính ra còn khá nhiều thời gian để chúng ta tiếp tục trải nghiệm dòng súng phun sơn F-110 này.
Các tính năng chính và bộ phận trên thân của súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T được cải tiến so với dòng súng phun sơn F111-S10 / F111-S10T trước đây như sau:
– Đầu tiên phải nói đến 2 bộ phận quan trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến hạt sơn phun ra là Kim béc và nắp chụp của súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T, 2 bộ phận này đã được thiết kế mới, tinh tế và đẹp mắt, dễ dàng sử dụng hơn so với dòng súng phun sơn F111-S10 / F111-S10T trước đây.
– Với dòng Súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T có tia phun ra kiểu hình elip, được thiết kế giảm lượng hơi tiêu thụ, do các bộ phận trên thân súng phun sơn được thiết kế lại.
–Ngoài ra, Súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T là dòng súng phun sơn đã được thiết kế mới với thân súng mới đẹp và bắt mắt hơn nhiều so với dòng súng trước đây.
– Hơn nữa, với thiết kế súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T tạo cảm giác chắc chắc khi cầm cho thợ sơn thao tác một cách dễ dàng hơn, các đường bo góc uyển chuyển do đó cải thiện được độ bám trên tay khi người thợ sơn cầm, từ đó giúp thợ sơn dễ dàng thao tác sản phẩm và thật sự rất thoải mái khi dùng, đỡ mỏi tay hơn trong quá trình sử dụng.
– Một trong số các thiết kế mới của dòng Súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T là súng có thiết kế cò súng phun sơn được làm bằng thép không gỉ.
– Một điểm đặc biệt trong thiết kế lần này, vượt xa so với các dòng súng phun sơn trước đây, súng phun sơn Meiji F111-S10 / F111-S10T còn tương thích được với sơn gốc nước. Giúp việc phun tăng năng suất và công năng sử dụng.
Ngoài ra, hãng Meiji còn sản xuất rất nhiều các sản phẩm khách như F-410-G13EV:
Súng phun sơn dòng Finer force B EX:
Dòng súng phun sơn Finer 2 Plus 1.4mm:
Model No./ Mã sản phẩm | F111-G10 <F111-G10T> | F111-G13 <F111-G13T> {F111-G13ST} | F111-G15 <F111-G15T> {F111-G15ST} | F111-G20 <F111-G20T> | |
Kiểu súng phun sơn | Gravity | ||||
Kích thước kim béc | mm (in) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) | 2.0 (0.079) |
Kiểu nắp chụp | 10 <10T> | 13 <13T> {13ST} | 15 <15T> {15ST} | 20 <20T> | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25<0.20>{0.25} (36<29>{36}) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.784) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 95<160> (3.6<5.6>) | 130<180>{205} (4.6<6.4>{7.2}) | 145<205>{210} (5.1<7.2>{7.4}) | 160<220> (5.6<7.7>) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 100 <90> | 150 <145> (170) | 190 <175> (210) | 265 <235> |
Độ rộng bản phun | mm (in) | 145<185> (5.709<7.283>) | 170<215>{180} (6.693<8.465>{7.087}) | 185<225>{190} (7.283<8.858>{7.480}) | 200<240> (7.874<9.494>) |
Kiểu tia phun | Straight <Tulip> (Semi-Tulip) | ||||
Máy nén khí yêu cầu Đầu ra | kW | 0.4<1.5> or more | 0.75<1.5>(1.5) or more | ||
Weight | g (lbs) [oz] | 292 (0.64) [10.3] | |||
Các kiểu cốc đựng sơn | 1G-2U,2GD,4GD,4GF-U,4GB-U,4GPA-U,4G-TA |
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH MTV THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ VI GO VIỆT
Địa chỉ: 181C, Tổ 2, Khu Phố 3, Phường Long Bình, Biên Hòa, Đồng Nai.
Điện thoại: 0251.2222.135 – Di động: 0938.010.892 – 0988.305.300
Email: vigoviet@gmail.com, MST: 3603113168
http://airbrush.com.vn |http://vigoviet.com | http://sungsondongnai.com