Mã sản phẩm: A110-P08P
Tên sản phẩm: Súng phun sơn tự động A110-P08P
Hãng sản xuất: Meiji
Xuất xứ: Nhật Bản
Kim béc: 0.8mm
Mã hàng | A110-P08P | A110-P10P | A110-P13P | A110-P15P | |
Kiểu nắp chụp gió | F110 | ||||
Loại súng phun sơn | Áp lực/ Sử dụng kèm bơm sơn hoặc nồi trộn sơn | ||||
Kích thước kim béc | mm (in) | 0.8 (0.031) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) |
Kiểu nắp chụp (Air cap) | 08P | 10P | 13P | 15P | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.874) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 220 (7.8) | 230 (8.1) | 280 (9.9) | 290 (10.2) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 180 | 245 | 310 | 330 |
Độ rộng bản phun | mm (in) | 230 (9.055) | 240 (9.449) | 270 (10.630) | 275 (10.827) |
Hình dạng tia sơn | Tulip | ||||
Trọng lượng súng phun sơn | g (lbs) [oz] | 191 (0.42) [6.7] | |||
Các ứng dụng chính của súng phun sơn | Sản phẩm bề mặt nhỏ và vừa , độ nhớt thấp, Lớp phủ trên cùng | Sản phẩm bề mặt nhỏ và vừa , độ nhớt vừa, Bề mặt và lớp phủ trên cùng |
Các đặc điểm kĩ thuật của súng phun sơn tự động Meiji A110-P08P 0.8mm:
- A110-P08P được thiết kế nhẹ và nhỏ gọn khiến việc lắp đặt dễ dàng.
- Súng sơn A110-P08P được thiết kế nhẹ, chất lượng cao, và rất nhỏ gọn điều này sẽ cho phép lắp đặt ngay cả trong không gian hạn chế.
- Đây là dòng súng phun sơn tự động không cần bôi trơn, thiết kế đẹp, và có độ bền cao.
- Với dòng súng phun sơn tự động A110 này thì việc sử dụng kim “U” đặc biệt trên dây chuyền sơn giúp cải thiện độ bền và loại bỏ mọi nhu cầu bôi trơn.
- Hãng Meiji Nhật Bản đã thiết kế với độ bền được cải thiện hơn nữa, bằng cách sử dụng kim có bọc nhựa Teflon trên đường dẫn sơn.
- Dòng súng phun sơn tự động này rất thích hợp với điều khiển từ xa.
- Dòng súng phun sơn tự động A110-P08P này có thể được điều chỉnh (mở và đóng) bằng điều khiển từ xa sử dụng khí nén.
Thông số kĩ thuật súng phun sơn tự động A210:
▼A210 series sử dụng nhiều mục đích | |||||
Mã sản phẩm | A210-P12P | A210-P15P | A210-P20P | A210-P25P | |
Kiểu nắp chụp | F210 | ||||
Hệ thống sơn | Áp lực/ Sử dụng kèm bơm sơn hoặc nồi trộn sơn | ||||
Kim béc sản phẩm | mm (in) | 1.2 (0.047) | 1.5 (0.059) | 2.0 (0.079) | 2.5 (0.098) |
Kiểu air cap/ Nắp chụp gió | 12P | 15P | 20P | 25P | |
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 250 (9.843) | |||
Lượng hơi tiêu thụ | L/min (cfm) | 335 (11.8) | 345 (12.2) | 375 (13.2) | 410 (14.5) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | 530 | 880 | 1280 | 1710 |
Độ rộng bản phun lớn nhất | mm (in) | 350 (13.780) | 370 (14.567) | 400 (15.748) | 420 (16.535) |
Kiểu vệt phun/ Vệt sơn | Tulip | ||||
Trọng lượng | g (lbs) [oz] | 248 (0.55) [8.7] | |||
Các ứng dụng chính của súng sơn A210 | Sản phẩm bề mặt lớn và vừa , độ nhớt thấp, Lớp phủ trên cùng | Sản phẩm bề mặt lớn và vừa , độ nhớt trung bình, Bề mặt và lớp phủ trên cùng | Sản phẩm lớn, độ nhớt cao | ||
Độ nhớt của sơn phải là 20 giây đối với men sơn mài sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji model V-1. Áp suất nạp phải là 0,08MPa(12PSI). |