Mã sản phẩm: AHS2A-P40
Tên sản phẩm: Súng phun sơn tự động AHS2A-P40 Meiji Nhật Bản
Hãng sản xuất: Meiji
Xuất xứ: Nhật Bản
Kim béc: 4.0 mm
Súng phun sơn tự động Meiji AHS2A-P40 là loại có kim béc lớn nhất được thiết kế sẵn cho dòng súng phun sơn tự động hiện nay, với kim béc 4.0mm. Dòng súng phun sơn tự động này có thể phun được các dòng chất lỏng đậm đặc, sơn đậm đặc, các loại sơn, có độ nhớt cao, đậm đặc. Ngoài ra, với kích thước kim 4.0mm lơn này có thể sử dụng để phun các loại keo đặc, phun các sản phẩm có bề mặt lớn. Dòng súng phun sơn tự động này là một trong những dòng súng phun sơn có kích thước lớn nhất trên thị trường hiện nay. Hãng thiết bị phun sơn Meiji còn thiết kế các dòng súng phun sơn tự động có kích thước nhỏ hơn như dòng có kim béc 3.0mm tương ứng với mã AHS2A-P30. Các hãng khác cũng thiết kế các dòng súng phun sơn tương tự có kim béc 4.0mm có thể kể đến nhưsúng phun sơn tự động của hãng Ronchen WA-200-402P.
▼AHS2A Dòng súng phun sơn tự động sử dụng với độ nhớt cao | |||
Mã sản phẩm | AHS2A-P30 | AHS2A-P40 | |
---|---|---|---|
Kiểu nắp chụp | HS2 | ||
Hệ thống cấp sơn | Kiểu áp lực | ||
Kích thước kim béc | mm (in) | 3.0 (0.118) | 4.0 (0.157) |
Tiêu chuẩn nắp chụp | – | ||
Áp lực phun | MPa (PSI) | 0.29 (42) | |
Khoảng cách phun | mm | – | |
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 160 (5.6) | 180 (6.4) |
Lượng sơn tiêu thụ | mL/min | – | |
Bề rộng bản phun lớn nhất | mm (in) | 260 (10.236) | |
Hình dạng tia sơn | Triangle | ||
Trọng lượng | g (lbs) [oz] | 480 (1.06) (16.9) | |
Các ứng dụng của súng phun sơn tự động | Sản phẩm lớn, độ nhớt cao |
▼SA110 dòng súng phun sơn bán tự động. | |||||
Mã hàng | SA110-P08P | SA110-P10P | SA110-P13P | SA110-P15P | |
---|---|---|---|---|---|
Kiểu kim béc | F110 | ||||
Hệ thống cấp sơn | Pressure | ||||
Kích thước kim | mm (in) | 0.8 (0.031) | 1.0 (0.039) | 1.3 (0.051) | 1.5 (0.059) |
Kiểu nắp chụp | 08P | 10P | 13P | 15P | |
Áp lực hơi | MPa (PSI) | 0.25 (36) | |||
Khoảng cách phun | mm (in) | 200 (7.874) | |||
Lượng khí tiêu thụ | L/min (cfm) | 220 (7.8) | 230 (8.1) | 280 (9.9) | 290 (10.2) |
Paint spraying volume | mL/min | 180 | 245 | 310 | 330 |
Bề rộng bản phun lớn nhất | mm (in) | 230 (9.055) | 240 (9.449) | 270 (10.630) | 275 (10.827) |
Hình dạng tia phun | Tulip | ||||
Trọng lượng súng phun sơn | g (lbs) [oz] | 108 (0.24) [3.8] | |||
Độ nhớt sơn | Độ nhớt thấp | Độ nhớt trung bình |
- Độ nhớt của sơn phải là 22 giây đối với men sơn mài, sử dụng cốc đo độ nhớt Meiji model V-1.
- Áp suất sử dụng phải là 0,1MPa(15PSI).
- Loại kim béc có sẵn, quý khách có thể đặt hàng kim béc theo yêu cầu.